stykke

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít stykke stykket
Số nhiều stykker stykka, stykkene

stykke

  1. Miếng, cái, đoạn, phần.
    et stykke kake/brød
    å slå i stykker — Đập vỡ, đập bể.
    å gå i stykker — Bị hư hỏng, vỡ.
    to alen av samme stykke — Cá mè một lứa.
    stykke for stykke — Từng cái một, từng phần một.
    et stivt stykke — Điều khó tin, trái tai, khó thừa nhận.
  2. Đơn vị (người, vật).
    Sjokoladen koster 2 kr. stykket.
    Hun er litt av et stykke.
    Turen koster 200 kroner pr. stykk(e).
    Vi var fem stykker.
  3. Khoảng cách ngắn. Khoảng thời gian ngắn.
    De bor et stykke fra byen.
    Han kom hjem et stykke ut på kvelden.
  4. Vở kịch, vở tuồng, bản nhạc.
    Nationaltheatret skal sette opp et stykke av Ibsen.
    Griegs lyriske stykker
  5. Bài tính, bài toán.
    å ha alle stykkene riktig
  6. Việc làm, công việc.
    når det kommer til stykket — Khi đi vào thực tế thì...

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]