su

Từ điển mở Wiktionary

Xem SU

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
su˧˧ʂu˧˥ʂu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂu˧˥ʂu˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. Loài cây leo cùng họ với bầu.
  2. Trái cây này, có màu lục nhạt hình , thịt chắcmát thường dùng để xào với thịtnấu canh.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

loài cây leo
trái cây

Tham khảo[sửa]

Tiếng Basque[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. Lửa.

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. dấm.

Tiếng Gagauz[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. nước.

Tiếng Guaraní[sửa]

Số từ[sửa]

su

  1. Ngàn, nghìn.

Tiếng Litva[sửa]

Giới từ[sửa]

su

  1. Với, cùng, cùng với.

Tiếng Lojban[sửa]

cmavo[sửa]

su

  1. Kệ chuyện, cất chuyện.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Đây là "từ xóa" siêu ngữ: nó "xóa" tất cả những gì người ta đã nói. Nếu được nói trong cuộc đối thoại, nó chỉ xóa những gì người dùng từ xóa đã nói, nhưng nếu họ chỉ nói su, cả đối thoại được xóa. Vì thế, susu lúc nào cũng xóa cả đối thoại.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Tính từ[sửa]

su

  1. Sâu.

Tiếng Phần Lan[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Viết tắt của sunnuntai.

Danh từ[sửa]

su

  1. Chủ nhật.

Tiếng Pháp[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Động tính từ quá khứ của savoir.

Động tính từ[sửa]

su quá khứ (gc sue, số nhiều sus, gc số nhiều sues)

  1. Đã biết.
    J'ai su qu'elle mentait. — Tôi đã biết cô nói dối.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Qashqai[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. nước.

Tiếng Serbia-Croatia[sửa]

Động từ[sửa]

su số nhiều, ngôi thứ ba

  1. .

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ sở hữu[sửa]

su (số nhiều sus)

  1. Của , của hắn, của ông ấy, của anh ấy, của ấy, của ấy, của chị ấy...
    vino con su amigo — anh ấy nói chuyện với bạn
    habló a sus hijas — ông ấy nói chuyện với con

Phó từ[sửa]

sus

  1. Vào khoảng.
    pesa sus dos kilogramos — nó nặng vào khoảng 2 kilôgam

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. Nước.

Tiếng Ý[sửa]

Giới từ[sửa]

su

  1. Trên.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Khi có đằng trước mạo từ hạn định, su được kết hợp với mạo từ để trở thành:

su + mạo từ kết hợp
su + il sul
su + lo sullo
su + l’ sull’
su + i sui
su + gli sugli
su + la sulla
su + le sulle

Tiếng Tây Yugur[sửa]

Danh từ[sửa]

su

  1. nước.