suối nóng phun

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suəj˧˥ nawŋ˧˥ fun˧˧ʂuə̰j˩˧ na̰wŋ˩˧ fuŋ˧˥ʂuəj˧˥ nawŋ˧˥ fuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuəj˩˩ nawŋ˩˩ fun˧˥ʂuə̰j˩˧ na̰wŋ˩˧ fun˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

suối nóng phun

  1. (Địa lý học) . Suốinhững tia nước sôi phun ra từng đợt và để lại những khoáng chất sau khi chảybay hơi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]