suốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suət˧˥ʂuək˩˧ʂuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuət˩˩ʂuət˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

suốt

  1. Ống nhỏ bằng tre để quấn chỉ rồi cho vào thoidệt.
    Hai chân đạp xuống năng năng nhấc, một suốt đâm ngang thích thích mau (Hồ Xuân Hương)

Phó từ[sửa]

suốt

  1. Cả thời gian.
    Lo ăn, lo mặc suốt ngày tháng (Tản Đà)
  2. Thông từ đầu nọ đến đầu kia.
    Suốt dọc đường.
  3. Tất cả.
    Đi vắng suốt nhà.
  4. Từ trên xuống dưới.
    Vại nước trong suốt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]