suốt đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suət˧˥ ɗə̤ːj˨˩ʂuək˩˧ ɗəːj˧˧ʂuək˧˥ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuət˩˩ ɗəːj˧˧ʂuət˩˧ ɗəːj˧˧

Phó từ[sửa]

suốt đời trgt.

  1. Cả đời.
    Suốt đời tôi hết lòng, hết sức phục vụ.
    Tổ quốc (Hồ Chí Minh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]