suy tàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swi˧˧ ta̤ːn˨˩ʂwi˧˥ taːŋ˧˧ʂwi˧˧ taːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂwi˧˥ taːn˧˧ʂwi˧˥˧ taːn˧˧

Tính từ[sửa]

suy tàn

  1. trạng thái suy yếutàn lụi, không còn sức sống.
    Chế độ phong kiến suy tàn.
    Những thế lực suy tàn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]