tách bạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tajk˧˥ ɓa̰ʔjk˨˩ta̰t˩˧ ɓa̰t˨˨tat˧˥ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tajk˩˩ ɓajk˨˨tajk˩˩ ɓa̰jk˨˨ta̰jk˩˧ ɓa̰jk˨˨

Tính từ[sửa]

tách bạch

  1. Rõ ràng, rành mạch.
    Tính tách bạch từng món chi tiêu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]