tâm sự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ sɨ̰ʔ˨˩təm˧˥ ʂɨ̰˨˨təm˧˧ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ ʂɨ˨˨təm˧˥ ʂɨ̰˨˨təm˧˥˧ ʂɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

tâm sự

  1. Nỗi niềm riêng tư, sâu kín (nói khái quát).
    Thổ lộ tâm sự.
    Niềm tâm sự.
    Bài thơ phản ánh tâm sự của tác giả.

Động từ[sửa]

tâm sự

  1. Nói chuyện với nhau.
    Tâm sự về chuyện gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]