tình cờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ kə̤ː˨˩tïn˧˧ kəː˧˧tɨn˨˩ kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ kəː˧˧

Tính từ[sửa]

tình cờ

  1. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được.
    Cuộc gặp gỡ tình cờ.
    Tình cờ nghe được câu chuyện .
    Tình cờ anh gặp em đây,.
    Như sông gặp nước như mây gặp rồng. (ca dao)

Tham khảo[sửa]