tích tắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïk˧˥ tak˧˥tḭ̈t˩˧ ta̰k˩˧tɨt˧˥ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïk˩˩ tak˩˩tḭ̈k˩˧ ta̰k˩˧

Danh từ[sửa]

tích tắc

  1. Tiếng đồng hồ kêu.
    Thời gian rất ngắn như khoảng giữa hai tích tắc đồng hồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]