tò vò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔ̤˨˩ vɔ̤˨˩˧˧˧˧˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧˧˧

Danh từ[sửa]

tò vò

  1. Loài sâu bọ hình tựa con ong, lưng nhỏ, hay làm tổ bằng đất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]