tóc bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tawk˧˥ ɓa̰ːʔk˨˩ta̰wk˩˧ ɓa̰ːk˨˨tawk˧˥ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tawk˩˩ ɓaːk˨˨tawk˩˩ ɓa̰ːk˨˨ta̰wk˩˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

tóc bạc

  1. Tóc trắng của người già.
    Tóc bạc da mồi. — Cảnh già nua tuổi tác.
    Hồi bé tôi hay nhổ tóc bạc, tóc sâu cho mẹ để kiếm chút tiền lẻ mua bi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]