tóp mỡ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔp˧˥ məʔə˧˥tɔ̰p˩˧ məː˧˩˨tɔp˧˥ məː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔp˩˩ mə̰ː˩˧tɔp˩˩ məː˧˩tɔ̰p˩˧ mə̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

tóp mỡ

  1. Xác của miếng mỡ lợn đã rán hết mỡ rồi.
  2. Phần còn lại của miếng mỡ lợn (bị tóp lại), sau khi đã rán lấy mỡ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam