Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧to˧˥to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥to˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Địa (nói tắt).
    Nộp .
    Đấu tranh đòi giảm .
  2. (Ph.) . Bát ô .
    phở.
    canh.

Động từ[sửa]

  1. Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn.
    đậm mấy chữ hoa.
    bản đồ.
    Tranh màu.
    môi son.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

  1. rao, quảng cáo.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên