Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˥tṵ˩˧tu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˩˩tṵ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. "Tú tài" nói tắt.
    Ông .
  2. (Miền Bắc Việt Nam) (bài +) "Tú lơ khơ" nói tắt.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Faroe[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Tiếng Ireland[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

liên từ

  1. Anh, chị, ông, , ngài, ngươi, mày.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  1. cùn, mòn.
  2. kém thông minh.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh tu.

Đại từ nhân xưng[sửa]

  1. (Thân mật) Anh, em, chị, con, mày.

Từ dẫn xuất[sửa]

Thành ngữ[sửa]

Từ liên hệ[sửa]