túi tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuj˧˥ tiə̤n˨˩tṵj˩˧ tiəŋ˧˧tuj˧˥ tiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuj˩˩ tiən˧˧tṵj˩˧ tiən˧˧

Danh từ[sửa]

túi tiền

  1. Khả năng chi tiêu tính toán theo của có trong tay.
    Tôi tìm mua một chiếc xe gắn máy hợp với túi tiền của gia đình.

Tham khảo[sửa]