túng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuŋ˧˥tṵŋ˩˧tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuŋ˩˩tṵŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

túng

  1. Thiếu thốn.
    Túng tiền.
  2. Bế tắc, gặp khó khăn.
    Túng kế..
    Túng thì phải tính..
    Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

túng

  1. (Nùng An) bụng.

Tham khảo[sửa]