tươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəj˧˧tɨəj˧˥tɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəj˧˥tɨəj˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tươi

  1. T,

Phó từ[sửa]

tươi

  1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô.
    Rau còn tươi.
    Cau tươi.
  2. Nói thịt... chưa biến chất, không ươn.
    Thịt bò tươi.
  3. Sống, chưa nấu chín.
    Ăn sống nuốt tươi.
  4. Vui vẻ.
    Mặt tươi.
    Đời tươi.
  5. Đẹp và sáng.
    Màu tươi.
    Đỏ tươi.
  6. Nói bữa ăn có thịt, , ngon lành hơn bữa ngày thường.
    Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua.

Tính từ[sửa]

tươi

  1. Dôi mội chút so với một trọng lượng ghi trên cân.
    Miếng thịt hai lạng rưỡi tươi, phải bớt đi một mẩu bằng quả cau cho đúng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]