tương đối tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥ tïŋ˧˥tɨəŋ˧˥ ɗo̰j˩˧ tḭ̈n˩˧tɨəŋ˧˧ ɗoj˧˥ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɗoj˩˩ tïŋ˩˩tɨəŋ˧˥˧ ɗo̰j˩˧ tḭ̈ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

tương đối tính

  1. (Vật lý) Dựa trên thuyết tương đối.