tương hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ hə̰ːʔp˨˩tɨəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨tɨəŋ˧˧ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ həːp˨˨tɨəŋ˧˥ hə̰ːp˨˨tɨəŋ˧˥˧ hə̰ːp˨˨

Tính từ[sửa]

tương hợp

  1. quan hệ với một vật vẫn tồn tại được song song với mình.
    Ở một người mẹ hiền tính nghiêm khắc trong việc giáo dục con bao giờ cũng tương hợp với lòng yêu thương.
    Một số âm không tương hợp với diện tích hỏi trong đầu một bài toán.

Tham khảo[sửa]