tương phản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ fa̰ːn˧˩˧tɨəŋ˧˥ faːŋ˧˩˨tɨəŋ˧˧ faːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ faːn˧˩tɨəŋ˧˥˧ fa̰ːʔn˧˩

Định nghĩa[sửa]

tương phản

  1. Trái nhau.
    Ý kiến tương phản.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]