tướng công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˥ kəwŋ˧˧tɨə̰ŋ˩˧ kəwŋ˧˥tɨəŋ˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˩˩ kəwŋ˧˥tɨə̰ŋ˩˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tướng công

  1. Từ tôn xưng người làm tể tướng.
  2. Từ tôn xưng một viên quan to.
  3. Từ tôn xưng người chồng phu quân.

Tham khảo[sửa]