tượng thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨə̰ʔŋ˨˩ tʰajŋ˧˧tɨə̰ŋ˨˨ tʰan˧˥tɨəŋ˨˩˨ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˨˨ tʰajŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ tʰajŋ˧˥tɨə̰ŋ˨˨ tʰajŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

tượng thanh

  1. Nói từ đặt ra để bắt chước một tiếng kêu, một tiếng động.
    "Meo meo" là một từ tượng thanh.

Tham khảo[sửa]