tập nhiễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ ɲiəʔəm˧˥tə̰p˨˨ ɲiəm˧˩˨təp˨˩˨ ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ ɲiə̰m˩˧tə̰p˨˨ ɲiəm˧˩tə̰p˨˨ ɲiə̰m˨˨

Định nghĩa[sửa]

tập nhiễm

  1. Thấm vào sau nhiều lần tiếp xúc.
    Tập nhiễm thói xấu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]