tắt dần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tat˧˥ zə̤n˨˩ta̰k˩˧ jəŋ˧˧tak˧˥ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tat˩˩ ɟən˧˧ta̰t˩˧ ɟən˧˧

Định nghĩa[sửa]

tắt dần

  1. (Vật lý học) Nói một chuyển độngma sát chậm dần cho đến khi dừng hẳn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]