tễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
teʔe˧˥te˧˩˨te˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḛ˩˧te˧˩tḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tễ

  1. Thuốc đông ydạng những viên tròn, nhỏ.
    Thuốc tễ.
    Uống một tễ thuốc. - (khẩu ngữ) uống một liều thuốc tễ

Tham khảo[sửa]