tễ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
teʔe˧˥ | te˧˩˨ | te˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tḛ˩˧ | te˧˩ | tḛ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tễ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tễ
- Thuốc đông y ở dạng những viên tròn, nhỏ.
- Thuốc tễ.
- Uống một tễ thuốc. - (khẩu ngữ) uống một liều thuốc tễ
Tham khảo[sửa]
- "tễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)