tỉnh dậy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ŋ˧˩˧ zə̰ʔj˨˩tïn˧˩˨ jə̰j˨˨tɨn˨˩˦ jəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˩ ɟəj˨˨tïŋ˧˩ ɟə̰j˨˨tḭ̈ʔŋ˧˩ ɟə̰j˨˨

Động từ[sửa]

tỉnh dậy

  1. Chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức.
    Tỉnh dậy từ lúc ba giờ sáng.

Tham khảo[sửa]