tỉnh táo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ŋ˧˩˧ taːw˧˥tïn˧˩˨ ta̰ːw˩˧tɨn˨˩˦ taːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˩ taːw˩˩tḭ̈ʔŋ˧˩ ta̰ːw˩˧

Tính từ[sửa]

tỉnh táo

  1. trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát).
    Thức khuya mà vẫn tỉnh táo.
    Uống cốc cà phê cho tỉnh táo.
  2. trạng thái vẫn minh mẫn, không để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm.
    Tỉnh táo trước mọi âm mưu.
    Đầu óc thiếu tỉnh táo.
    Người ngoài cuộc thường tỉnh táo hơn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]