tỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̰ː˧˩˧twaː˧˩˨twaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˧˩twa̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tỏa

  1. Toả.
  2. (Từ một điểm) Lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng.
  3. (Từ một điểm) Phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan học, các em toả về các ngõ xóm. Tin vui toả đi khắp nơi (b. ).
  4. (Kết hợp hạn chế) . Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng. Cây đa toả bóng mát xuống đường làng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]