tối hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ hə̰ʔw˨˩to̰j˩˧ hə̰w˨˨toj˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ həw˨˨toj˩˩ hə̰w˨˨to̰j˩˧ hə̰w˨˨

Định nghĩa[sửa]

tối hậu

  1. Cuối cùng.
    Quyết định tối hậu..
    Tối hậu thư..
    Bức thư đưa ra những yêu sách của một trong hai bên đối địch, nếu bên kia không nhận thì sẽ bị tấn công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]