tốn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˥ | to̰ŋ˩˧ | toŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˩˩ | to̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “tốn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tốn
Động từ[sửa]
tốn
- Hết một số lượng nhất định cho việc gì.
- Tốn một số nguyên vật liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà.
- Mất nhiều, có phần lãng phí.
- Tốn tiền vô ích.
- Tiêu tốn tiền quá.
- Tốn công hại của.
Tham khảo[sửa]
- "tốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)