tổng kết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ ket˧˥təwŋ˧˩˨ kḛt˩˧təwŋ˨˩˦ kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ ket˩˩tə̰ʔwŋ˧˩ kḛt˩˧

Động từ[sửa]

tổng kết

  1. Nhìn nhận, đánh giá chungrút ra những kết luận về những việc đã làm.
    Tổng kết năm học.
    Hội nghị tổng kết công tác hàng năm.

Tham khảo[sửa]