tổng thống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Abraham Lincoln, Tổng thống Hoa Kỳ

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰wŋ˧˩˧ tʰəwŋ˧˥təwŋ˧˩˨ tʰə̰wŋ˩˧təwŋ˨˩˦ tʰəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwŋ˧˩ tʰəwŋ˩˩tə̰ʔwŋ˧˩ tʰə̰wŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

tổng thống

  1. Người đứng đầu một nước cộng hòa, bao gồm theo thể chế chủ nghĩa tư bản hay chủ nghĩa tự do.

Dịch[sửa]