tới lui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təːj˧˥ luj˧˧tə̰ːj˩˧ luj˧˥təːj˧˥ luj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təːj˩˩ luj˧˥tə̰ːj˩˧ luj˧˥˧

Động từ[sửa]

tới lui

  1. (Id.) . Như lui tới.
  2. Tiến tới, tiến lên hay lùi lại (nói khái quát).
    Tới lui đều khó.
    Biết lẽ tới lui, biết đường tiến thoái.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]