tục lệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 俗例. Trong đó: (“tục”: thói quen); (“lệ”: phép đã thành từ trước).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔk˨˩ lḛʔ˨˩tṵk˨˨ lḛ˨˨tuk˨˩˨ le˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˨˨ le˨˨tṵk˨˨ lḛ˨˨

Danh từ[sửa]

tục lệ

  1. Những điều quy định, nếp sống từ lâu đời đã thành thói quen.
    Tục lệ cổ truyền của dân tộc.
    Tôn trọng tục lệ của đồng bào.

Tham khảo[sửa]