tức là

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨk˧˥ la̤ː˨˩tɨ̰k˩˧ laː˧˧tɨk˧˥ laː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨk˩˩ laː˧˧tɨ̰k˩˧ laː˧˧

Động từ[sửa]

tức là

  1. Tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ranhằm giải thích làm sáng tỏ điều vừa được nói đến; có nghĩa là, cũng chính là.
    Im lặng tức là đồng ý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]