tử trận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ ʨə̰ʔn˨˩˧˩˨ tʂə̰ŋ˨˨˨˩˦ tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tʂən˨˨˧˩ tʂə̰n˨˨tɨ̰ʔ˧˩ tʂə̰n˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tử trận

  1. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận.
    Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]