tự sướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ sɨəŋ˧˥tɨ̰˨˨ ʂɨə̰ŋ˩˧˨˩˨ ʂɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ʂɨəŋ˩˩tɨ̰˨˨ ʂɨəŋ˩˩tɨ̰˨˨ ʂɨə̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

tự sướng

  1. Chụp hình mình dùng điện thoại di động, có thể bằng cách chụp hình gương đang khi mình soi gương.
  2. () Thủ dâm.

Dịch[sửa]

chụp hình mình
thủ dâm