takk

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít takk takk a, takken
Số nhiều

takk gđc

  1. Sự, lời cám ơn.
    Han fikk ingen takk for gaven!
    Mange takk! — Cám ơn nhiều lắm!
    Takk skal du ha! — Cám ơn anh (chị)!
    å si takk for seg — Chào giã biệt.
    Takk for sist! — Cám ơn cho buổi gặp gỡ lần trước!
    Takk for maten! — Cám ơn về bữa ăn!
    å si takk og farvel til noe — Giã từ, vĩnh biệt việc gì.
    Takk og pris! — Tạ ơn Thượng Đế!
    å ta til takke med noe — Thõa mãn với việc gì.

Tham khảo[sửa]