tam

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Alagwa[sửa]

Số từ[sửa]

tam

  1. ba.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Burunge[sửa]

Số từ[sửa]

tam

  1. ba.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Kabyle[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

tam

  1. tám.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Tính từ[sửa]

Các dạng Biến tố
Giống gđc tam
gt tamt
Số nhiều tamme
Cấp so sánh tammere
cao tammest

tam

  1. (Thú vật) Được nuôi trong nhà, được thuần hóa.
    Husdyr er tamme.
  2. Nhàm chán, chán ngán.
    en tam forestilling/film/innsats

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧taːm˧˥taːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥taːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tam

  1. (Kết hợp hạn chế) . Ba.
    Lúc tam canh (cũ; canh ba).
    Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tục ngữ).

Tham khảo[sửa]