tempe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tempe
/tɑ̃p/
tempes
/tɑ̃p/

tempe gc /tɑ̃p/

  1. (Giải phẫu) Thái dương.
  2. Thanh phanh (để phanh bụng bò khi mổ thịt).

Tham khảo[sửa]