thâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəw˧˧tʰəw˧˥tʰəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˧˥tʰəw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thâu

  1. Từ đầu đến cuối (một thời gian).

Phó từ[sửa]

thâu

  1. Từ đầu đến cuối (một thời gian).
    Thức thâu đêm.

Danh từ[sửa]

thâu

  1. Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông.
  2. (Nghĩa rộng) Năm.
    Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.

Ngoại động từ[sửa]

thâu ngoại động từ

  1. Thu vào.
    Thâu tiền.
    Thâu nhạc.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Sán Chay[sửa]

Danh từ[sửa]

thâu

  1. con chấy.
    há tù thâu
    năm con chấy

Tham khảo[sửa]