thí nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩tʰḭ˩˧ ŋiə̰m˨˨tʰi˧˥ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˩˩ ŋiəm˨˨tʰi˩˩ ŋiə̰m˨˨tʰḭ˩˧ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

thí nghiệm

  1. Dùng thực hành thử một việc gì cho .
    Thí nghiệm chương trình học mới.
  2. Gây ra một hiện tượng theo qui mô nhỏ để quan sát nhằm củng cố lý thuyết đã học hoặc kiểm nghiệm một điều giả thuyết đã dự đoán một cách có hệ thống và trên cơ sở lý luận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]