thích ứng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ ɨŋ˧˥tʰḭ̈t˩˧ ɨ̰ŋ˩˧tʰɨt˧˥ ɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ ɨŋ˩˩tʰḭ̈k˩˧ ɨ̰ŋ˩˧

Động từ[sửa]

thích ứng

  1. những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới.
    Lối làm việc thích ứng với tình hình mới.
    Phương pháp thích ứng để giáo dục trẻ em.
  2. (Id.) . Như thích nghi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]