thích hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 適合.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰïk˧˥ hə̰ːʔp˨˩tʰḭ̈t˩˧ hə̰ːp˨˨tʰɨt˧˥ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰïk˩˩ həːp˨˨tʰïk˩˩ hə̰ːp˨˨tʰḭ̈k˩˧ hə̰ːp˨˨

Tính từ[sửa]

thích hợp

  1. Đúng với yêu cầu.
    Giải pháp thích hợp với đời sống tập thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]