thông báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥tʰəwŋ˧˥ ɓa̰ːw˩˧tʰəwŋ˧˧ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥ ɓaːw˩˩tʰəwŋ˧˥˧ ɓa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

thông báo

  1. Nói cho mọi người biết, công bố cùng một lúc.
  2. Công bố những kết quả về nghiên cứu khoa học.
    Thông báo khảo cổ học.
    Thông báo triết học.

Tham khảo[sửa]