thường dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ zən˧˧tʰɨəŋ˧˧ jəŋ˧˥tʰɨəŋ˨˩ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥tʰɨəŋ˧˧ ɟən˧˥˧

Danh từ[sửa]

thường dân

  1. Người dân thường, phân biệt với quân nhân, tăng lữ hoặc với những tầng lớp đặc biệt khác trong xã hội, nói chung
    Cảnh sát ăn mặc giả thường dân.
    Giải ngũ về làm thường dân.
  2. Người dân không giữ một chức vụ gì trong chính quyền, không thuộc quân đội.
    thường dân, vẫn có quyền phê bình cán bộ.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]