thượng thư

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Danh từ[sửa]

thượng thư

  1. Chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến (tương ứng với chức bộ trưởng bây giờ).