thất thường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ tʰɨə̤ŋ˨˩tʰə̰k˩˧ tʰɨəŋ˧˧tʰək˧˥ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ tʰɨəŋ˧˧tʰə̰t˩˧ tʰɨəŋ˧˧

Tính từ[sửa]

thất thường

  1. Không đều, lúc thế này, lúc thế khác.
    Ăn uống thất thường.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]