thầy thuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

thầy thuốc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ tʰuək˧˥tʰəj˧˧ tʰuək˩˧tʰəj˨˩ tʰuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ tʰuək˩˩tʰəj˧˧ tʰuək˩˧

Danh từ[sửa]

thầy thuốc

  1. Người làm nghề chữa bệnh.
    Một thầy thuốc giỏi.
    Thầy thuốc đông y.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]


Tham khảo[sửa]